• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Thể loại
  3. THƯ VIỆN THERAVĀDA

THƯ VIỆN THERAVĀDA

THƯ VIỆN THERAVĀDA

 

Thư Viện Kinh Điển Tam Tạng Pāli Các Ngôn Ngữ Khác Nhau

Cyrillic # 1

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Cyrillic

Devanagari # 2

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Devanagari

Gujarati # 3

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Gujarati

Kannada # 4

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Kannada

Malayalam # 5

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Malayalam

Roman # 6

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Roman

Tamil # 7

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Tamil

Telugu # 8

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Telugu

Bengali # 9

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Bengali

Gurmukhi # 10

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Gurmukhi

Khmer # 11

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Khmer

Myanmar # 12

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Myanmar

Sinhala # 13

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Sinhala

Thai # 14

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Thai

Tibetan # 15

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Tibetan

Tiếng Việt # 16

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Tiếng Việt

English # 17

Kinh Điển Tam Tạng Tipiṭaka bản Chánh văn Mūla, bản Chú giải Aṭṭhakathā, bản Phụ chú giải Tika, bản Tham khảo thêm Anna bằng ngôn ngữ Tiếng Việt

Tam Tạng Đại Thừa # 18

Kinh Điển Tam Tạng Đại Thừa bằng ngôn ngữ Tiếng Việt

Kho Tàng Pháp Bảo Theravāda

References

  • 巴利語三藏多語言版本匯總
  • Google Search 巴利三藏
  • 佛教電子大藏經网址薈萃
  • TIPITAKA.COM พระไตรปิฎก ออนไลน์
  • 84000 พระธรรมขันธ์ :: 84000.org
  • https://tipitaka.sutta.org/
  • https://tipitaka.org
  • https://americanmonk.org/tipitaka-pali-projector/
  • https://truyenphatgiao.com/tipitaka/ios/index.html
  • https://sutra.mobi/zcj/chang/
  • https://dictionary.sutta.org/
  • http://myweb.ncku.edu.tw/~lsn46/tipitaka/tipitaka/
  • http://tipitaka.online-dhamma.net/
  • http://myweb.ncku.edu.tw/~lsn46/tipitaka/tipitaka/
  • http://nanda.online-dhamma.net/
  • https://www.guang5.com/fojing/ahanjing/59308.html
  • http://www.shijian.org/yuan-shi-fo-jiao/19098.shtml
  • http://grandsutras.org/html/SutraLinks.html
  • https://www.accesstoinsight.org/tipitaka/index.html
  • https://www.suttareadings.net/audio/index-readers.html
  • https://suttacentral.net/

Tam tạng Pāḷi, Chú giải Pāḷi, Phụ chú giải Pāḷi, Phụ theo Chú giải Pāḷi

 

Tipiṭaka – Aṭṭhakathā – Ṭīkā – Anuṭīkā

Pháp-học Phật-giáo gồm có:
– Tipiṭakapāḷi (Tam-tạng Pāḷi).
– Aṭṭhakathāpāḷi (Chú-giải Pāḷi).
– Ṭīkāpāḷi (Phụ-chú-giải Pāḷi).
– Anuṭīkāpāḷi (Phụ-theo Chú-giải Pāḷi).

Căn cứ theo kỳ kết tập Tam-tạng Pāḷi lần thứ sáu Phật-lịch 2500 năm tại động Kaba Aye, thủ-đô Yangon, nước Myanmar như sau:

– Tipiṭakapāḷi
– Aṭṭhakathāpāḷi
– Ṭīkāpāḷi-Anuṭīkāpāḷi
gồm có 40 quyển.
gồm có 51 quyển.
gồm có 26 quyển.

Tipiṭakapāḷi (Tam-Tạng Pāḷi)

Tipiṭakapāḷi (Tam-tạng Pāḷi) gồm có 40 quyển được phân chia theo mỗi Tạng như sau:

I- Vinayapiṭakapāḷi (Tạng Luật Pāḷi) có 5 quyển

1- Pārājikapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
2- Pācittiyapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
3- Mahāvaggapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
4- Cūḷavaggapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
5- Parivārapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.

II- Suttantapiṭakapāḷi (Tạng Kinh Pāḷi) có 23 quyển phân chia theo 5 Nikāya (Bộ) như sau

* Dīghanikāya (Trường-bộ-kinh Pāḷi) có 3 quyển:
1- Sīlakkhandhavaggapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
2- Mahāvaggapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
3- Pāthikavaggapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.

* Majjhimanikāya (Trung-bộ-kinh) có 3 quyển:
4- Mūlapaṇṇāsapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
5- Majjhimapaṇṇāsapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
6- Uparipaṇṇāsapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.

* Saṃyuttanikāya (Đồng-loại-bộ-kinh) có 5 phần gom vào 3 quyển:
7- Sagāthāvagga và Nidānavaggasaṃyuttapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
8- Khandhavagga và Saḷāyatanavaggasaṃyuttapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
9- Mahāvaggasaṃyuttapāḷi do Đức-Phật, trong thời kỳ Đức-Phật.

* Aṅguttaranikāya (Chi-bộ-kinh) từ 1 đến 11 chi gom vào 3 quyển:
10- Ekaka-duka-tika-catukkanipātapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
11- Pañcaka-chakka-sattakanipāta do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
12- Aṭṭhaka-navaka-dasaka-ekādasakanipāta do Đức- Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.

* Khuddakanikāya (Tiểu-bộ-kinh) gồm có 19 bộ gom vào 11 quyển:
13- Khuddakapāṭha-dhammapada-udāna-itivuttaka-sutta-nipātatapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
14- Vimānavatthu-petavatthu-theragāthā-therīgāthā-pāḷi do Đức-Phật và chư Thánh A-ra-hán, trong thời-kỳ Đức-Phật.
15- Apadānapāḷi (paṭhama) do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
16- Apadānapāḷi (dutiya) và Buddhavaṃsa, Cariyā-piṭakapāḷi do Đức-Phật và chư Thánh A-ra-hán, trong thời-kỳ Đức-Phật.
17-18-Jātakapāḷi (paṭhama-dutiya) do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
19- Mahāniddesapāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Sāriputta, trong thời-kỳ Đức-Phật.
20- Cūḷaniddesapāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Sāriputta, trong thời-kỳ Đức-Phật.
21- Paṭisambhidāmaggapāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Sāriputta, trong thời-kỳ Đức-Phật.
22- Netti-peṭakopadesapāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahākaccayana, trong thời-kỳ Đức-Phật.
23- Milindapañhāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Nāgasena, Phật-lịch năm 500.

III- Abhidhammapiṭakapāḷi (Tạng Vi-diệu-pháp Pāḷi) có 7 bộ lớn phân chia thành 12 quyển

1- Dhammasaṅgaṇīpāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
2- Vibhaṅgapāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
3- Dhātukathā và Puggalapaññattipāḷi do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
4- Kathāvatthupāḷi do Đức-Phật và sau có Ngài Đại-Trưởng-lão Moggaliputtatissa, Phật-lịch 235.
5-6-7- Yamakapāḷi (paṭhama-dutiya-tatiya) (3 quyển) do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
8-9-10-11-12- Paṭṭhānapāḷi (paṭhama-dutiya-tatiya- catuttha-pañcama) (5 quyển) do Đức-Phật, trong thời-kỳ Đức-Phật.
Tam-tạng Pāḷi gồm có 40 quyển được phân chia theo mỗi tạng như vậy.

Aṭṭhakathāpāḷi (Chú-Giải Pāḷi)

Chú-giải Pāḷi (Aṭṭhakathāpāḷi) gồm có 51 quyển, Chú-giải này được phân chia theo mỗi Tạng như sau:

1- Chú-giải Tạng Luật Pāḷi Gồm có 6 quyển

1-2- Pārājikakaṇḍa aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Samantapāsādikā aṭṭhakathā do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 976.
3- Pācityādi aṭṭhakathāpāḷi gọi Samantapāsādikā aṭṭhakathā do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 976.
4- Cūḷavaggādi aṭṭhakathāpāḷi gọi Samantapāsādikā aṭṭhakathā do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 976.
5- Kaṅkhāvitaraṇī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 976 – 1000.
6- Vinayasaṅgaha aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 976.

2- Chú-giải Tạng Kinh Pāḷi gồm có 42 quyển được phân chia theo mỗi bộ (nikāya) như sau

* Chú-giải Trường-bộ-kinh Pāḷi có 3 quyển
1- Sīlakkhandhavagga aṭṭhakathāpāḷi gọi Sumaṅgala-vilāsinī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahā-buddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
2- Mahāvagga aṭṭhakathāpāḷi, gọi Sumaṅgalavilāsinī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddha-ghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
3- Pāthikavagga aṭṭhakathāpāḷi, gọi Sumaṅgala- vilāsinī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.

* Chú-giải Trung-bộ-kinh Pāḷi có 4 quyển
4-5- Mūlapaṇṇāsa aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển), gọi Papañcasūdanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
6- Majjhimapaṇṇāsa aṭṭhakathāpāḷi gọi Papañca- sūdanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahā- buddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
7- Uparipaṇṇāsa aṭṭhakathāpāḷi gọi Papañcasūdanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddha- ghosa, Phật-lịch 977 – 1000.

* Chú-giải Đồng-loại-bộ-kinh Pāḷi 3 quyển
8- Sagāthavaggasaṃyutta aṭṭhakathāpāḷi gọi Sāratthapakāsanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng- lão Mahābudhaghosa, Phật-lịch 976.
9- Nidānavagga và Khandhavaggasaṃyutta aṭṭha-kathāpāḷi gọi Sāratthapakāsanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābudddhaghosa Phật-lịch 977 – 1000.
10- Sāḷāyatanavagga Mahāvaggasaṃyutta aṭṭhakathā- pāḷi gọi Sāratthapakāsanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại- Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.

* Chú-giải Chi-bộ-kinh Pāḷi có 3 quyển
11-12-13- Aṅguttara aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya- tatiya) (3 quyển) gọi Manorathapūraṇī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.

* Chú-giải Tiểu-bộ-kinh Pāḷi có 29 quyển
14-15- Visuddhimagga aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama- dutiya) (2 quyển) do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddha- ghosa, Phật-lịch 972.
16- Khuddakapāṭha aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramattha- jotikā aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahā- buddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
17-18- Dhammapada aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển) do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
19-20- Suttanīpāta aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Paramatthajotikā aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
21-27- Jātaka aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya-tatiya- catuttha-pañcama-chaṭṭha-sattama) (7 quyển) do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
28- Udāna aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramatthadīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
29- Itivuttaka aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramatthadīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
30- Vimānavatthu aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramattha- dīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
31- Petavatthu aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramatthadīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
32-33- Theragāthā aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Paramatthadīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
34- Therīgathā aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramatthadīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
35- Cariyāpiṭaka aṭṭhakathāpāḷi gọi Paramattha- dīpanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
36- Cūḷaniddesa-netti aṭṭhakathāpāḷi gọi Saddhamma- jotikā aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Upasena.
37- Mahāniddesa aṭṭhakathāpāḷi gọi Saddhamma- jotikā aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Upasena.
38- Buddhavaṃsa aṭṭhakathāpāḷi gọi Madhurattha- vilāsinī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Buddhadatta, Phật-lịch hơn 900.
39-40- Paṭisambhidāmagga aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama- dutiya) (2 quyển) gọi Saddhammapakāsanī aṭṭhakathā-pāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahānāma, Phật-lịch 1061.
41-42- Apadāna aṭṭhakathāpāḷi (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Visuddhajanavilāsinī do Ngài Đại-Trưởng- lão Poraṇācariya.

3- Chú-giải Tạng Vi-diệu-pháp Pāḷi có 3 quyển

1- Dhammasaṅgaṇī aṭṭhakathāpāḷi gọi Aṭṭhasālinī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão, Mahābuddha-ghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
2- Vibhaṅga aṭṭhakathāpāḷi gọi Sammohavinodanī aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Mahā-buddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.
3- Pañcapakaraṇa aṭṭhakathāpāḷi do Ngài Đại- Trưởng-lão Mahābuddhaghosa, Phật-lịch 977 – 1000.

* Bộ Abhidhammatthasaṅgaha xem như là Chú-giải(1)

Ghi chú (1). Bộ Abhidhammatthasaṅgaha xem như là Chú-giải, do Ngài Đại-Trưởng- lão Anuruddha vào khoảng thời gian sau Ngài Đại-Trưởng-lão Buddha- ghosa. Ngài Đại-Trưởng-lão Anuruddha biên soạn 3 bộ: Paramattha- vinicchaya, Nāmarūpapariccheda, Abhidhammatthasaṅgaha. Riêng bộ Abhidhammatthasaṅgaha dù là bộ nhỏ vẫn có sự lợi ích lớn đối với người ban đầu học hỏi nghiên cứu về tạng Vi-diệu-pháp, xem là “Bộ-cẩm-nang của môn Vi-diệu-pháp”.

Chú-giải Pāḷi (Aṭṭhakathāpāḷi) gồm có 51 quyển được phân chia theo mỗi Tạng Pāḷi như vậy.

Ṭīkāpāḷi – Anuṭīkāpāḷi (Phụ-chú-giải – Phụ-theo-chú-giải)

Phụ-chú-giải Pāḷi (Ṭīkāpāḷi) và Phụ-theo-chú-giải Pāḷi (Anuṭīkāpāḷi) gồm có 26 quyển được phân chia theo mỗi Tạng như sau:

1- Phụ-chú-giải Tạng Luật có 7 quyển

1-2-3- Sāratthadīpanīṭīkā (paṭhama-dutiya-tatiya) (3 quyển) do Ngài Trưởng-lão Sāriputta, Phật-lịch 1707 – 1725.
4-5- Vimativinodanīṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển) do Ngài Đại-Trưởng-lão Coḷiyakassapa.
6- Vājirabuddhiṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão V ajirabuddhi.
7- Kaṅkhāvitaraṇīpurāṇa-abhinavaṭīkā gọi Vinayattha-mañjūsāṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Buddhanāga.

Ngoài ra, còn các Phụ-chú-giải về Tạng Luật Pāḷi như:
– Vinayālaṅkāraṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển).
– Vinayavinicchayaṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển).
– Khuddasikkhā, Mūlasikkhāṭīkā, v.v…

2- Phụ-chú-giải Tạng Kinh Pāḷi có 16 quyển phân chia theo mỗi bộ (nikāya) như sau

* Phụ-chú-giải Trường-bộ-kinh Pāḷi có 5 quyển
1- Sīlakkhandhavaggaṭīkā gọi Līnatthapakāsanāṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
2-3- Sīlakkhandhavagga abhinavaṭīkā (paṭhama- dutiya (2 quyển) gọi Sādhujanavilāsinīṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Ñāṇābhivaṃsadhammasenāpati.
4- Mahāvaggaṭīkā gọi Līnatthapakāsanāṭīkā, do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
5- Pāthikavaggaṭīkā gọi Līnatthapakāsanāṭīkā, do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.

* Phụ-chú-giải Trung-bộ-kinh Pāḷi có 3 quyển
6-7- Mūlapaṇṇāsaṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Līnatthapakāsanīṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhamma- pāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
8- Majjhima-Uparipaṇṇāsaṭīkā gọi Līnatthapakāsanī- ṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.

* Phụ-chú-giải Đồng-loại-bộ-kinh Pāḷi có 2 quyển
9-10- Saṃyuttaṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Līnatthapakāsanāṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhamma- pāla, Phật-lịch 1100 – 1200.

* Phụ-chú-giải Chi-bộ-kinh có 3 quyển
11-12-13- Aṅguttaraṭīkā (paṭhama-dutiya-tatiya) (3 quyển) gọi Sāratthamañjūsāṭīkā do Ngài Đại-Trưởng- lão Sāriputta, Phật-lịch 1707 – 1725.

* Phụ-chú-giải Tiểu-bộ-kinh có 3 quyển
14-15- Visuddhimaggamahāṭīkā (paṭhama-dutiya) (2 quyển) gọi Paramatthamañjūsāṭīkā do Ngài Đại- Trưởng-lão Dhammapāla, Phật-lịch 1100 – 1200.
16- Nettiṭīkā và Nettivibhāvinīṭīkā do Ngài Đại- Trưởng-lão Saddhammapāla, Phật-lịch 1986.

3- Phụ-chú-giải -Phụ-theo-chú-giải về Tạng Vi- diệu-pháp Pāḷi có 3 quyển

1- Dhammasaṅgaṇīmūlaṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Ānanda và phần Anuṭīkapāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla.
2-Vibhaṅgamūlaṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Ānanda và phần Anuṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla.
3- Pañcapakaraṇamūlaṭīkā do Ngài Đại-Trưởng-lão Ānanda và phần Anuṭīkāpāḷi do Ngài Đại-Trưởng-lão Dhammapāla.

Ngoài ra, còn các Phụ-chú-giải về Tạng Vi-diệu-pháp:
– Abhidhammavatāraṭīkā (2 quyển).
– Maṇisārāmañjūsāṭīkā (2 quyển).
– Abhidhammavibhāvanīṭīkā, v.v…
Phụ-chú-giải Pāḷi (Ṭīkapāḷi) và Phụ-theo-chú-giải Pāḷi (Anuṭīkāpāḷi) gồm có 26 quyển được phân chia theo mỗi Tạng như sau:
– Tạng Luật có 7 quyển.
– Tạng Kinh có 16 quyển.
– Tạng Vi-diệu-pháp có 3 quyển.

Tipiṭaka in PDF

Roman script texts:

Zip Files Size (MB)
Tipitaka (Mūla)
100
            Vinayapiṭaka
13
            Suttapiṭaka
59
            Abhidhammapiṭaka
29
Aṭṭhakathā
106
            Vinayapiṭaka (aṭṭhakathā)
7
            Suttapiṭaka (aṭṭhakathā)
93
            Abhidhammapiṭaka (aṭṭhakathā)
6
Tīkā
88
            Vinayapiṭaka (ṭīkā)
34
            Suttapiṭaka (ṭīkā)
36
            Abhidhammapiṭaka (ṭīkā)
18
Anya
55

Tipiṭaka in PDF

Devanāgarī script texts:

Zip Files Size (MB)
तिपिटक (मूल)
121
            विनयपिटक
16
            सुत्तपिटक
71
            अभिधम्मपिटक
34
अट्ठकथा
136
            विनयपिटक (अट्ठकथा)
10
            सुत्तपिटक (अट्ठकथा)
116
            अभिधम्मपिटक (अट्ठकथा)
9
टीका
116
            विनयपिटक (टीका)
45
            सुत्तपिटक (टीका)
46
            अभिधम्मपिटक (टीका)
25
अन्य
71

 

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,