• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Kinh sách
  3. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

  4. 如Như 來Lai 讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 六lục

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

如Như 來Lai 讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 六lục

Chương trước
Chương tiếp

如Như 來Lai 讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舉cử 身thân 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。

出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 告cáo 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。

聽thính 吾ngô 今kim 日nhật 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 現hiện 大đại 不bất 可khả 思tư 議nghị 威uy 神thần 。 慈từ 悲bi 之chi 力lực 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 罪tội 苦khổ 之chi 事sự 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 及cập 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 廣quảng 作tác 方phương 便tiện 。 衛vệ 護hộ 是thị 經Kinh 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 普Phổ 廣Quảng 。

合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

今kim 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 歎thán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 威uy 神thần 德đức 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 因nhân 果quả 等đẳng 事sự 。 使sử 諸chư 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 及cập 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 。 頂đảnh 受thọ 佛Phật 語ngữ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 四tứ 眾chúng 等đẳng 。

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 福phước 德đức 之chi 事sự 。

普Phổ 廣Quảng 白bạch 言ngôn 。

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

佛Phật 告cáo 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 。

未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 者giả 。 或hoặc 合hợp 掌chưởng 者giả 。 讚tán 歎thán 者giả 。 作tác 禮lễ 者giả 。 戀luyến 慕mộ 者giả 。 是thị 人nhân 超siêu 越việt 。 三tam 十thập 劫kiếp 罪tội 。

普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 或hoặc 彩thải 畫họa 形hình 像tượng 。 或hoặc 土thổ 石thạch 膠giao 漆tất 。 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 。 作tác 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 者giả 。 是thị 人nhân 百bách 返phản 。 生sanh 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 假giả 如như 天thiên 福phước 盡tận 故cố 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 猶do 為vi 國quốc 王vương 。 不bất 失thất 大đại 利lợi 。

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 厭yếm 女nữ 人nhân 身thân 。 盡tận 心tâm 供cúng 養dường 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 畫họa 像tượng 。 及cập 土thổ 石thạch 膠giao 漆tất 。 銅đồng 鐵thiết 等đẳng 像tượng 。 如như 是thị 日nhật 日nhật 不bất 退thoái 。 常thường 以dĩ 華hoa 香hương 。 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 繒tăng 綵thải 。 幢tràng 旛phan 。 錢tiền 寶bảo 。 物vật 等đẳng 供cúng 養dường 。 是thị 善thiện 女nữ 人nhân 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 女nữ 身thân 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 更cánh 不bất 生sanh 有hữu 。 女nữ 人nhân 世thế 界giới 。 何hà 況huống 復phục 受thọ 。 除trừ 非phi 慈từ 願nguyện 力lực 故cố 。 要yếu 受thọ 女nữ 身thân 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 承thừa 斯tư 供cúng 養dường 。 地Địa 藏Tạng 力lực 故cố 。 及cập 功công 德đức 力lực 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 不bất 受thọ 女nữ 身thân 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 厭yếm 是thị 醜xú 陋lậu 。 多đa 疾tật 病bệnh 者giả 。 但đãn 於ư 地Địa 藏Tạng 像tượng 前tiền 。 志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 。 食thực 頃khoảnh 之chi 間gian 。 是thị 人nhân 千thiên 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 所sở 受thọ 生sanh 身thân 。 相tướng 貌mạo 圓viên 滿mãn 。 是thị 醜xú 陋lậu 女nữ 人nhân 。 如như 不bất 厭yếm 女nữ 身thân 。 即tức 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 生sanh 中trung 。 常thường 為vi 王vương 女nữ 。 乃nãi 及cập 王vương 妃phi 。 宰tể 輔phụ 大đại 姓tánh 。 大đại 長trưởng 者giả 女nữ 。 端đoan 正chánh 受thọ 生sanh 。 諸chư 相tướng 圓viên 滿mãn 。 由do 志chí 心tâm 故cố 。 瞻chiêm 禮lễ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 福phước 如như 是thị 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 對đối 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 及cập 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 勸khuyến 於ư 。 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 常thường 得đắc 百bách 千thiên 鬼quỷ 神thần 。 日nhật 夜dạ 衛vệ 護hộ 。 不bất 令linh 惡ác 事sự 。 輒triếp 聞văn 其kỳ 耳nhĩ 。 何hà 況huống 親thân 受thọ 諸chư 橫hoạnh 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 惡ác 人nhân 。 及cập 惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 。 見kiến 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 歸quy 敬kính 供cúng 養dường 。 讚tán 歎thán 瞻chiêm 禮lễ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 或hoặc 妄vọng 生sanh 譏cơ 毀hủy 。 謗báng 無vô 功công 德đức 。 及cập 利lợi 益ích 事sự 。 或hoặc 露lộ 齒xỉ 笑tiếu 。 或hoặc 背bội 面diện 非phi 。 或hoặc 勸khuyến 人nhân 共cộng 非phi 。 或hoặc 一nhất 人nhân 非phi 。 或hoặc 多đa 人nhân 非phi 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 生sanh 譏cơ 毀hủy 者giả 。

如như 是thị 之chi 人nhân 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 滅diệt 度độ 。 譏cơ 毀hủy 之chi 報báo 。 尚thượng 在tại 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 極cực 重trọng 罪tội 。 過quá 是thị 劫kiếp 已dĩ 。 方phương 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 。 又hựu 經kinh 千thiên 劫kiếp 。 復phục 受thọ 畜súc 生sanh 。 又hựu 經kinh 千thiên 劫kiếp 。 方phương 得đắc 人nhân 身thân 。 縱túng 受thọ 人nhân 身thân 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 多đa 被bị 惡ác 業nghiệp 。 來lai 結kết 其kỳ 心tâm 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 復phục 墮đọa 惡ác 道đạo 。

是thị 故cố 普Phổ 廣Quảng 。 譏cơ 毀hủy 他tha 人nhân 供cúng 養dường 。 尚thượng 獲hoạch 此thử 報báo 。 何hà 況huống 別biệt 生sanh 。 惡ác 見kiến 毀hủy 滅diệt 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 久cửu 處xử 床sàng 枕chẩm 。 求cầu 生sanh 求cầu 死tử 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 或hoặc 夜dạ 夢mộng 惡ác 鬼quỷ 。 乃nãi 及cập 家gia 親thân 。 或hoặc 遊du 險hiểm 道đạo 。 或hoặc 多đa 魘yểm 寐mị 。 共cộng 鬼quỷ 神thần 遊du 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 深thâm 。 轉chuyển 復phục 尪uông 瘵sái 。 眠miên 中trung 叫khiếu 苦khổ 。 慘thảm 悽thê 不bất 樂lạc 者giả 。 此thử 皆giai 是thị 業nghiệp 道đạo 論luận 對đối 。 未vị 定định 輕khinh 重trọng 。 或hoặc 難nan 捨xả 壽thọ 。 或hoặc 不bất 得đắc 癒dũ 。 男nam 女nữ 俗tục 眼nhãn 。 不bất 辨biện 是thị 事sự 。 但đãn 當đương 對đối 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 。 高cao 聲thanh 轉chuyển 讀độc 。 此thử 經Kinh 一nhất 遍biến 。

或hoặc 取thủ 病bệnh 人nhân 。 可khả 愛ái 之chi 物vật 。 或hoặc 衣y 服phục 寶bảo 貝bối 。 莊trang 園viên 舍xá 宅trạch 。 對đối 病bệnh 人nhân 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 等đẳng 。 為vì 是thị 病bệnh 人nhân 。 對đối 經Kinh 像tượng 前tiền 。 捨xả 諸chư 等đẳng 物vật 。

或hoặc 供cúng 養dường 經Kinh 像tượng 。 或hoặc 造tạo 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 或hoặc 造tạo 塔tháp 寺tự 。 或hoặc 然nhiên 油du 燈đăng 。 或hoặc 施thí 常Thường 住Trụ 。 如như 是thị 三tam 白bạch 。 病bệnh 人nhân 遣khiển 令linh 聞văn 知tri 。

假giả 令linh 諸chư 識thức 分phân 散tán 。 至chí 氣khí 盡tận 者giả 。 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 三tam 日nhật 。 四tứ 日nhật 。 至chí 七thất 日nhật 以dĩ 來lai 。 但đãn 高cao 聲thanh 白bạch 。 高cao 聲thanh 讀độc 經Kinh 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 宿túc 殃ương 重trọng 罪tội 。 至chí 于vu 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 永vĩnh 得đắc 解giải 脫thoát 。 所sở 受thọ 生sanh 處xứ 。 常thường 知tri 宿túc 命mạng 。 何hà 況huống 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 自tự 書thư 此thử 經Kinh 。 或hoặc 教giáo 人nhân 書thư 。 或hoặc 自tự 塑tố 畫họa 。 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 乃nãi 至chí 教giáo 人nhân 塑tố 畫họa 。 所sở 受thọ 果quả 報báo 。 必tất 獲hoạch 大đại 利lợi 。

是thị 故cố 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 讀độc 誦tụng 是thị 經Kinh 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 讚tán 歎thán 是thị 經Kinh 。 或hoặc 恭cung 敬kính 者giả 。 汝nhữ 須tu 百bách 千thiên 方phương 便tiện 。 勸khuyến 是thị 等đẳng 人nhân 。 勤cần 心tâm 莫mạc 退thoái 。 能năng 得đắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 千thiên 萬vạn 億ức 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 或hoặc 夢mộng 或hoặc 寐mị 。 見kiến 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 乃nãi 及cập 諸chư 形hình 。 或hoặc 悲bi 或hoặc 啼đề 。 或hoặc 愁sầu 或hoặc 嘆thán 。 或hoặc 恐khủng 或hoặc 怖bố 。 此thử 皆giai 是thị 一nhất 生sanh 。 十thập 生sanh 。 百bách 生sanh 。 千thiên 生sanh 。 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 男nam 女nữ 弟đệ 妹muội 。 夫phu 妻thê 眷quyến 屬thuộc 。 在tại 於ư 惡ác 趣thú 。 未vị 得đắc 出xuất 離ly 。 無vô 處xứ 希hy 望vọng 。 福phước 力lực 救cứu 拔bạt 。 當đương 告cáo 宿túc 世thế 骨cốt 肉nhục 。 使sử 作tác 方phương 便tiện 。 願nguyện 離ly 惡ác 道đạo 。

普Phổ 廣Quảng 。 汝nhữ 以dĩ 神thần 力lực 。 遣khiển 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 對đối 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 。 志chí 心tâm 自tự 讀độc 此thử 經Kinh 。 或hoặc 請thỉnh 人nhân 讀độc 。 其kỳ 數số 三tam 遍biến 。 或hoặc 七thất 遍biến 。 如như 是thị 惡ác 道đạo 眷quyến 屬thuộc 。 經kinh 聲thanh 畢tất 是thị 遍biến 數số 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 夢mộng 寐mị 之chi 中trung 。 永vĩnh 不bất 復phục 見kiến 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 下hạ 賤tiện 等đẳng 人nhân 。 或hoặc 奴nô 或hoặc 婢tỳ 。 乃nãi 至chí 諸chư 不bất 自tự 由do 之chi 人nhân 。 覺giác 知tri 宿túc 業nghiệp 。 要yếu 懺sám 悔hối 者giả 。 志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 乃nãi 至chí 一nhất 七thất 日nhật 中trung 。 念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 可khả 滿mãn 萬vạn 遍biến 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 盡tận 此thử 報báo 後hậu 。 千thiên 萬vạn 生sanh 中trung 。 常thường 生sanh 尊tôn 貴quý 。 更cánh 不bất 經kinh 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 。 一nhất 切thiết 人nhân 等đẳng 。 及cập 異dị 姓tánh 種chủng 族tộc 。 有hữu 新tân 產sản 者giả 。 或hoặc 男nam 或hoặc 女nữ 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 早tảo 與dữ 讀độc 誦tụng 。 此thử 不bất 思tư 議nghị 經Kinh 典điển 。 更cánh 為vi 念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 可khả 滿mãn 萬vạn 遍biến 。 是thị 新tân 生sanh 子tử 。 或hoặc 男nam 或hoặc 女nữ 。 宿túc 有hữu 殃ương 報báo 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 安an 樂lạc 易dị 養dưỡng 。 壽thọ 命mạng 增tăng 長trưởng 。 若nhược 是thị 承thừa 福phước 生sanh 者giả 。 轉chuyển 增tăng 安an 樂lạc 。 及cập 與dữ 壽thọ 命mạng 。

復phục 次thứ 普Phổ 廣Quảng 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 。 於ư 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 。 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 八bát 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 。 二nhị 十thập 四tứ 。 二nhị 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 乃nãi 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 是thị 諸chư 日nhật 等đẳng 。 諸chư 罪tội 結kết 集tập 。 定định 其kỳ 輕khinh 重trọng 。

南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 舉cử 止chỉ 動động 念niệm 。 無vô 不bất 是thị 業nghiệp 。 無vô 不bất 是thị 罪tội 。 何hà 況huống 恣tứ 情tình 殺sát 害hại 。 竊thiết 盜đạo 。 邪tà 淫dâm 。 妄vọng 語ngữ 。 百bách 千thiên 罪tội 狀trạng 。

能năng 於ư 是thị 十thập 齋trai 日nhật 。 對đối 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 像tượng 前tiền 。 讀độc 是thị 經Kinh 一nhất 遍biến 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 百bách 由do 旬tuần 內nội 。 無vô 諸chư 災tai 難nạn 。 當đương 此thử 居cư 家gia 。 若nhược 長trưởng 若nhược 幼ấu 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú 。 能năng 於ư 十thập 齋trai 日nhật 。 每mỗi 轉chuyển 一nhất 遍biến 。 現hiện 世thế 令linh 此thử 居cư 家gia 。 無vô 諸chư 橫hoạnh 病bệnh 。 衣y 食thực 豐phong 溢dật 。

是thị 故cố 普Phổ 廣Quảng 。 當đương 知tri 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 大Đại 士Sĩ 。 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 乃nãi 至chí 聞văn 是thị 經Kinh 。 三tam 字tự 五ngũ 字tự 。 或hoặc 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 者giả 。 現hiện 在tại 殊thù 妙diệu 安an 樂lạc 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 百bách 千thiên 萬vạn 生sanh 。 常thường 得đắc 端đoan 正chánh 。 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 久cửu 知tri 是thị 大Đại 士Sĩ 。 有hữu 如như 此thử 不bất 可khả 思tư 議nghị 神thần 力lực 。 及cập 大đại 誓thệ 願nguyện 力lực 。 為vì 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 遣khiển 知tri 利lợi 益ích 。 故cố 問vấn 如Như 來Lai 。 唯dụy 然nhiên 頂đảnh 受thọ 。

世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 使sử 我ngã 云vân 何hà 流lưu 布bố 。

佛Phật 告cáo 普Phổ 廣Quảng 。

此thử 經Kinh 有hữu 三tam 名danh 。 一nhất 名danh 地Địa 藏Tạng 本Bổn 願Nguyện 。 亦diệc 名danh 地Địa 藏Tạng 本Bổn 行Hạnh 。 亦diệc 名danh 地Địa 藏Tạng 本Bổn 誓Thệ 力Lực 經Kinh 。 緣duyên 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 發phát 大đại 重trọng 願nguyện 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 依y 願nguyện 流lưu 布bố 。

普Phổ 廣Quảng 聞văn 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 上thượng

唐Đường 于Vu 闐Điền 法Pháp 師sư 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Hỷ Học (652-710)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/4/2010 ◊ Dịch nghĩa: 20/4/2010 ◊ Cập nhật: 21/6/2018
►


Chương trước Chương tiếp
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.

Bài mới

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích
  • Con Gái Đức Phật
  • Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ)
  • SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI
  • TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM

Meta

  • Log in
  • Entries feed
  • Comments feed
  • WordPress.org
  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,